Công Nghệ

Crack Down là gì và cấu trúc cụm từ Crack Down trong câu Tiếng Anh

Bạn đang băn khoăn không biết nghĩa của Crack down là gì và bạn không biết rõ về cách sử dụng từ như thế nào? Thực chất từ Crack down được ứng dụng tương đối phổ biến trong đời sống, đặc biệt là liên quan đến pháp luật. Vậy để hiểu hơn về Crack down là gì cũng như các cụm từ liên quan thì bạn hãy cùng Studytienganh tham khảo bài viết được chia sẻ dưới đây nhé!

1. Crack Down nghĩa là gì?

Sự áp đặt quyền hành hoặc sự đàn áp không khoan dung được gọi là đàn áp. Hoặc hiểu đơn giản là bắt ai đó phải chịu sự trừng phạt nghiêm khắc hơn mức thông thường.

Crack Down có nghĩa là một hành động quyết liệt và nghiêm khắc để đàn áp hoặc kiểm soát tình hình, thường được sử dụng trong ngữ cảnh chính trị hoặc pháp lý.

Nghĩa của cụm từ ”Crack down” là gì trong tiếng Anh?

Crack down được phát âm trong tiếng Anh theo hai cách sau đây:

Theo Anh – Anh: [ kræk daun]

Theo Anh – Mỹ: [ kræk daʊn]

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Crack Down trong câu

Trong câu tiếng Anh, ”đàn áp” đóng vai trò là một cụm động từ, được sử dụng để bắt đầu xử lý hành vi xấu hoặc bất hợp pháp theo cách nghiêm khắc hơn hoặc thực hiện hành động mạnh mẽ để ngăn chặn điều gì đó. Hay hiểu theo cách đơn giản là nếu những người có thẩm quyền đàn áp một nhóm người, họ sẽ trở nên nghiêm khắc hơn trong việc bắt nhóm đó tuân theo các quy tắc hoặc luật pháp.

Xem nhiều: 🤜  Hướng dẫn 3 cách thêm trang mới trong Word nhanh chóng

Còn thể hiện trước giới từ “on” có thể được áp dụng để yêu cầu ai đó chấp nhận biện pháp quản lý nghiêm khắc hơn thông thường, bên cạnh đó, đàn áp.

Cấu trúc và cách dùng cụm từ

Cấu trúc và cách sử dụng từ Crack down trong câu tiếng Anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về Crack down

Chắc chắn bạn đã hiểu một phần về ý nghĩa của khắc phục là gì rồi đúng không nào? Với những thông tin chia sẻ trên đây, để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ, hãy không bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • Những tài xế điên cuồng vượt tốc độ hoặc lái xe quá gần phía trước sẽ bị cảnh sát truy cứu.
  • Người lái xe điên cuồng chạy quá nhanh hoặc quá gần xe phía trước sẽ bị cơ quan cảnh sát xử lý.
  • Luật pháp sẽ đàn áp kẻ giết người, họ cần phải chịu trách nhiệm về những hành động đáng sợ của họ.
  • Nền tảng tàn khốc của tôi đã khiến tôi phải đối mặt với trách nhiệm không mong muốn và buộc phải thực hiện việc giết người để truy tìm công lý.
  • Cảnh sát luôn được yêu cầu để truy quét người nghiện ma túy và người sử dụng ma túy.
  • Cảnh sát luôn kêu gọi truy tìm những người nghiện chất gây nghiện và sử dụng chất gây nghiện.
  • Các cơ quan chính quyền thành phố đã quyết định đấu tranh chống lại các hoạt động phi pháp và kinh doanh phi pháp.
  • Các nhà chức trách thành phố quyết định trấn áp các hoạt động bất hợp pháp và buôn bán bất hợp pháp.
  • Mục đích của các chỉ huy lần này là truy quét các chiến binh và tội phạm.
  • Mục tiêu của các chỉ huy trong lần này là tiêu diệt các chiến binh và tội phạm.
  • Thư viện của trường đang điều tra và xử lý hành động của những người mất sách.
  • Thư viện trường đang điều tra và xử lý hành vi chống lại những người gây mất sách của mình.
  • Transport laws do not allow for loads larger than 10000 tons, but there are not enough police to crack down with this.
  • Động viên mọi người duy trì tinh thần tuân thủ quy định giao thông bằng cách hạn chế tải trọng không quá 10000 tấn, tuy nhiên, vẫn còn tình trạng thiếu cảnh sát để kiểm tra và xử lý.
  • Chính phủ và cảnh sát quyết tâm truy quét khủng bố.
  • Chính quyền và lực lượng công an quyết tâm trấn áp các tên khủng bố.
  • Chúng tôi luôn truy cứu và xử lý cướp ngân hàng để đưa họ ra khỏi vòng pháp luật.
  • Chúng tôi luôn đàn áp và xử lý những tên cướp ngân hàng để đưa họ ra khỏi tầm kiểm soát pháp luật.
  • Hành vi của tội phạm rất tàn ác, họ sẽ bị truy bắt và bị trừng phạt bởi cảnh sát.
  • Hành vi đó của bọn tội phạm rất tàn ác, chúng sẽ bị đàn áp và bị cảnh sát trừng phạt.
  • Cảnh sát quyết định truy quét những người sử dụng chất nổ và phá hủy tòa nhà này.
  • Cảnh sát quyết định tiêu diệt những tên đã sử dụng chất nổ và phá hủy công trình này.
  • Xem nhiều: 🤜  Cách tạo khung trong Excel cực nhanh và đơn giản

    Ví dụ Anh Việt về

    Một số ví dụ về chấn chỉnh trong câu tiếng anh.

    4. Một số cụm từ liên quan đến Crack

    Ngoài việc truy quét, động từ Crack còn được sử dụng với các cụm từ sau đây:.

    Cụm từ

    Cách dùng

    Ví dụ

    crack onto somebody

    để cư xử theo cách cho thấy bạn bị thu hút bởi một người nào đó và muốn bắt đầu mối quan hệ tình dục với họ

    She started to crack onto him and showed off her tattoos and held his hand.

    Cô ấy bắt đầu tình tứ với anh ta và khoe những hình xăm trên cánh tay của anh ấy

    crack (somebody) up / crack up (someone)

    đột nhiên cười nhiều hoặc làm cho ai đó đột nhiên cười thật nhiều hay cười hết sức nhiệt tình hoặc khiến ai đó cười theo cách này

    The stories she told cracked me up.

    Những câu chuyện cô ấy kể khiến tôi cười hết sức.

    crack on

    để bắt đầu hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt là nhanh hơn hoặc nhiều năng lượng hơn sau khi tạm dừng

    The lesson needs to finish by 6, so we’d better crack on.

    Bài học cần kết thúc trước 6 giờ, vì vậy chúng ta nên tiếp tục.

    Tôi mong muốn chuyển đến bạn toàn bộ những thông tin liên quan đến Kiểm soát nghiêm, nhằm hỗ trợ bạn hiểu rõ ý nghĩa của nó là gì và nắm vững cách áp dụng trong các tình huống cụ thể. Hãy chia sẻ bài viết này cho bạn bè để họ cùng học với bạn nhé!

    Xem nhiều: 🤜  Adobe Creative Cloud là gì? Bao gồm những ứng dụng nào?

    HomeTV

    HomeTV là kênh truyền hình giải trí tổng hợp thuộc TOP 20 kênh truyền hình có lượng khán giả xem cao nhất Việt Nam.

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    You cannot copy content of this page