Crack Down là gì và cấu trúc cụm từ Crack Down trong câu Tiếng Anh
Bạn đang băn khoăn không biết nghĩa của Crack down là gì và bạn không biết rõ về cách sử dụng từ như thế nào? Thực chất từ Crack down được ứng dụng tương đối phổ biến trong đời sống, đặc biệt là liên quan đến pháp luật. Vậy để hiểu hơn về Crack down là gì cũng như các cụm từ liên quan thì bạn hãy cùng Studytienganh tham khảo bài viết được chia sẻ dưới đây nhé!
1. Crack Down nghĩa là gì?
Sự áp đặt quyền hành hoặc sự đàn áp không khoan dung được gọi là đàn áp. Hoặc hiểu đơn giản là bắt ai đó phải chịu sự trừng phạt nghiêm khắc hơn mức thông thường.
Nghĩa của cụm từ ”Crack down” là gì trong tiếng Anh?
Crack down được phát âm trong tiếng Anh theo hai cách sau đây:
Theo Anh – Anh: [ kræk daun]
Theo Anh – Mỹ: [ kræk daʊn]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Crack Down trong câu
Trong câu tiếng Anh, ”đàn áp” đóng vai trò là một cụm động từ, được sử dụng để bắt đầu xử lý hành vi xấu hoặc bất hợp pháp theo cách nghiêm khắc hơn hoặc thực hiện hành động mạnh mẽ để ngăn chặn điều gì đó. Hay hiểu theo cách đơn giản là nếu những người có thẩm quyền đàn áp một nhóm người, họ sẽ trở nên nghiêm khắc hơn trong việc bắt nhóm đó tuân theo các quy tắc hoặc luật pháp.
Còn thể hiện trước giới từ “on” có thể được áp dụng để yêu cầu ai đó chấp nhận biện pháp quản lý nghiêm khắc hơn thông thường, bên cạnh đó, đàn áp.
Cấu trúc và cách sử dụng từ Crack down trong câu tiếng Anh như thế nào?
3. Ví dụ Anh Việt về Crack down
Chắc chắn bạn đã hiểu một phần về ý nghĩa của khắc phục là gì rồi đúng không nào? Với những thông tin chia sẻ trên đây, để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ, hãy không bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
Một số ví dụ về chấn chỉnh trong câu tiếng anh.
4. Một số cụm từ liên quan đến Crack
Ngoài việc truy quét, động từ Crack còn được sử dụng với các cụm từ sau đây:.
Cụm từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
crack onto somebody |
để cư xử theo cách cho thấy bạn bị thu hút bởi một người nào đó và muốn bắt đầu mối quan hệ tình dục với họ |
She started to crack onto him and showed off her tattoos and held his hand. Cô ấy bắt đầu tình tứ với anh ta và khoe những hình xăm trên cánh tay của anh ấy |
crack (somebody) up / crack up (someone) |
đột nhiên cười nhiều hoặc làm cho ai đó đột nhiên cười thật nhiều hay cười hết sức nhiệt tình hoặc khiến ai đó cười theo cách này |
The stories she told cracked me up. Những câu chuyện cô ấy kể khiến tôi cười hết sức. |
crack on |
để bắt đầu hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt là nhanh hơn hoặc nhiều năng lượng hơn sau khi tạm dừng |
The lesson needs to finish by 6, so we’d better crack on. Bài học cần kết thúc trước 6 giờ, vì vậy chúng ta nên tiếp tục. |
Tôi mong muốn chuyển đến bạn toàn bộ những thông tin liên quan đến Kiểm soát nghiêm, nhằm hỗ trợ bạn hiểu rõ ý nghĩa của nó là gì và nắm vững cách áp dụng trong các tình huống cụ thể. Hãy chia sẻ bài viết này cho bạn bè để họ cùng học với bạn nhé!