Công Nghệ

In The Context Of là gì và cấu trúc In The Context Of trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học cụm từ “in the context of” trong tiếng anh là gì nhé!

In The Context Of là gì và cấu trúc In The Context Of trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa cho ”trong bối cảnh của”.

1. “In the context of” trong tiếng anh là gì?

in the context of la gi va cau truc in the context of trong tieng anh 893308

Hình ảnh minh họa cho ý nghĩa của ”trong bối cảnh của”.

– ”In the context of” có nghĩa là trong bối cảnh là, trong hoàn cảnh mà một điều gì đó xảy ra.

Ví dụ:.

  • Trong bối cảnh lịch sử Việt Nam, cuộc chiến này rất quan trọng và mang lại một cuộc sống mới cho người dân Việt Nam, chiến thắng của cuộc chiến này.

  • Đã mang đến một tương lai mới cho người dân Việt Nam và chiến thắng của nó đóng vai trò rất quan trọng trong ngữ cảnh lịch sử.

    Xem nhiều: 🤜  Cách đăng bài lên Pinterest
  • Trong bối cảnh của một buổi lễ tưởng niệm, tôi nghĩ rằng tất cả những lời nhận xét của anh ấy rất khó chịu. Không ai muốn nghe chúng, bạn biết đấy.

  • Sự ý thức về buổi lễ của cảnh quan trong tình trạng không đều đặn đó, anh nhận xét rằng tôi nghĩ những lời tất rằng. Họ muốn nghe ai không, đó là bạn.

  • Trong bối cảnh một gia đình hạnh phúc, tôi nghĩ việc đánh đập không phải là đúng. Thay vì đánh đập, tôi nghĩ có rất nhiều cách để giải quyết các vấn đề.

  • Việc phá hoại là không tốt trong một gia đình hạnh phúc, tôi cho rằng. Tôi cho rằng thay vì phá hoại, có rất nhiều phương pháp để giải quyết vấn đề.

  • Chúng ta cũng có cấu trúc “trong ngữ cảnh” mang ý nghĩa là trong bối cảnh, trong hoàn cảnh xảy ra sự việc. Bên cạnh cụm từ “trong bối cảnh của cái gì đó”.

    Ví dụ:.

  • Để hiểu vấn đề này và giải quyết nó, bạn nên đặt nó vào ngữ cảnh của nó.

  • Để hiểu vấn đề này và giải quyết nó, bạn nên đặt nó trong ngữ cảnh của nó.

  • It is truly crucial to observe all the conflicts and violence in her dramas in the historical perspective.

  • Trên nền tảng lịch sử, điều thực sự quan trọng là phải xem tất cả các trận đánh và sự chảy máu trong các vở kịch của cô ấy.

    Xem nhiều: 🤜  Cách xem tin nhắn thu hồi trên Messenger và Zalo không cần tải app
  • 2. Từ vựng liên quan đến “in the context of”

    Từ vựng liên quan đến

    Hình ảnh minh hoạ cho các từ liên quan đến ”trong bối cảnh của”.

    Từ vựng

    Nghĩa

    Ví dụ

    scenario (n)

    mô tả về các hành động hoặc sự kiện có thể xảy ra trong tương lai

  • There are several possible scenarios that you should pay attention to. Don’t do so quickly.

  • Có một số trường hợp có thể xảy ra mà bạn nên chú ý. Đừng làm việc quá nhanh.

  • circumstance (n)

    hoàn cảnh, tình huống

  • Obviously, we can’t cope with all of the problems until we know all the potential circumstances.

  • Rõ ràng, chúng ta không thể đối phó với tất cả các vấn đề cho đến khi chúng ta biết tất cả các trường hợp có thể xảy ra.

  • conditions (n)

    tất cả những điều cụ thể ảnh hưởng đến môi trường sống hoặc làm việc của ai đó

  • I think I can’t develop here because the working conditions here are primitive. I want to move to the inner city in which there are more opportunities for me.

  • Tôi nghĩ rằng tôi không thể phát triển ở đây vì điều kiện làm việc ở đây rất thô sơ. Tôi muốn chuyển vào nội thành ở đó có nhiều cơ hội hơn cho tôi.

  • background (n)

    nền, những thứ có thể nhìn thấy đằng sau những thứ chính trong một bức tranh

  • The artist said he would not paint the backgrounds to his pictures and his pupils would paint for him.

  • Người nghệ sĩ cho biết ông sẽ không vẽ nền cho các bức tranh của mình và các học sinh của ông sẽ vẽ cho ông.

  • affair (n)

    một tình huống hoặc chủ đề đang được xử lý hoặc xem xét

  • Jade organizes her financial affairs very efficiently so she has enough money to buy a car and an apartment in one year.

  • Jade tổ chức các công việc tài chính của mình rất hiệu quả nên cô ấy có đủ tiền để mua một chiếc xe hơi và một căn hộ trong một năm.

  • backdrop (n)

    tình hình chung trong đó các sự kiện cụ thể xảy ra

  • Their strong love affair began against a backdrop of war. It was a romantic love that I admired.

  • Mối tình bền chặt của họ bắt đầu trong bối cảnh chiến tranh. Đó là một tình yêu lãng mạn mà tôi ngưỡng mộ.

  • in the event of something

    nếu điều gì đó xảy ra

  • In the event of a strike, I will take over responsibility.

  • Trong trường hợp xảy ra đình công, tôi sẽ chịu trách nhiệm.

  • Xem nhiều: 🤜  Cách vẽ tam giác đều bằng những bước cơ bản, chính xác nhất

    Chúc các bạn học tập thành công! Mặc dù “trong bối cảnh” chỉ là một cụm từ cơ bản, nhưng khi bạn biết sử dụng linh hoạt, nó không chỉ hỗ trợ bạn trong việc học tập mà còn mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Bài viết trên đã đề cập đến những khía cạnh cơ bản về “trong bối cảnh” trong tiếng Anh, cùng với một số cụm từ và từ liên quan.

    HomeTV

    HomeTV là kênh truyền hình giải trí tổng hợp thuộc TOP 20 kênh truyền hình có lượng khán giả xem cao nhất Việt Nam.

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    You cannot copy content of this page