Hướng dẫn chi tiết cách chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trên Excel
Hãy tìm hiểu ngay thôi. Một gợi ý là chúng ta có đến 2 phương pháp khác nhau để thực hiện điều này. Bạn đã từng gặp tình huống phải chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trên Excel chưa? Làm sao để loại bỏ dấu tiếng việt trong Excel? Hãy cùng Gitiho đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi này nhé.
Dùng Unikey cho Excel để chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu trong Excel
Bạn có thể tải phần mềm gõ tiếng Việt Unikey tại đường dẫn: http://unikey.Vn/vietnam/ nếu chưa có sẵn ứng dụng này. Unikey là một công cụ gõ tiếng Việt khá phổ biến mà hầu hết mọi người đều sử dụng.
Sau khi hoàn tất cài đặt, chúng ta sẽ thực hiện từng giai đoạn như sau:.
Bước 1: Kiểm tra lại kiểu chữ đang được sử dụng.
Sử dụng Unikey, bạn có thể thay đổi các phông chữ khác nhau mà không mất dấu. Dưới đây là một số phông chữ thông dụng thường được sử dụng ở Việt Nam và có thể được sử dụng với Unikey cho Excel: Mỗi phông chữ sẽ kết hợp với 1 bộ gõ Unikey (bảng mã) khác nhau. Hiểu đúng về các loại phông chữ thuộc bảng mã nào sẽ giúp bạn thực hiện thao tác thay đổi bỏ dấu chính xác hơn.
Các Phông chữ như Arial, Times New Roman, Calibri… Thuộc bảng mã Unicode.
Các Font như .VnTimes, .VnTimesH… (Bắt đầu bằng chữ .Vn) thuộc bảng mã TCVN3.
Các Font như VNI-Times… (Bắt đầu bằng từ VNI) thuộc bảng mã VNI Windows.
Vị trí kiểm tra phông chữ đặt ở nhóm Font trên thẻ Home. Ví dụ:.
Đoạn văn bên trong phạm vi A2:A4 có kiểu chữ là Times New Roman, thuộc bảng mã Unicode.
Bước 2: Sao chép nội dung cần xoá dấu Tiếng Việt trong Excel.
Lưu ý: Nếu không hiển thị đầy đủ có thể gây ra sự không chính xác trong việc chuyển đổi văn bản không đúng ý muốn trên Unikey cho Excel. Trước khi thực hiện bước này, bạn cần đảm bảo rằng nội dung trong mỗi ô đã được hiển thị đầy đủ (có thể nhìn thấy đầy đủ bằng mắt thường).
Cách thực hiện sao chép như sau:.
Tô sáng khu vực ô cần sao chép (lựa chọn các ô cần sao chép).
Nhấn tổ hợp phím để sao chép: Ctrl + C (hoặc nhấp chuột phải vào vùng đang chọn, chọn mục Sao chép).
Bước 3: Sử dụng Unikey để thực hiện loại bỏ dấu Tiếng Việt trong Excel.
Việc kế tiếp là bạn nhấp chuột phải vào biểu tượng Unikey ở góc dưới bên phải màn hình máy tính, lựa chọn mục Công cụ…
Khi thực hiện hành động này, bảng công cụ (Unikey Toolkit) sẽ hiển thị.
Trên bảng biến đổi, bạn thực hiện các bước sau:.
Bước 4: Gắn kết quả mới nhận được ở bước 3 vào vị trí cần lấy kết quả.
Sau khi thu được kết quả, bạn nhấn phím tắt Ctrl + V tại vị trí mong muốn lấy kết quả (ví dụ ô B2).
Cấu trúc câu trong đoạn văn cần được sắp xếp lại theo yêu cầu.
Dùng hàm trong VBA trong Excel để chuyển Tiếng Việt có dấu thành không dấu
Sử dụng VBA trong Excel, ta có thể tạo hàm để loại bỏ dấu tiếng Việt như sau: – Trước tiên, chọn mục Developer từ thanh Ribbon.- Sau đó, chọn Visual Basic để mở trình biên dịch VBA.- Tiếp theo, chọn Insert, Module để tạo một module mới.- Trong module mới, bạn có thể viết mã VBA để tạo hàm loại bỏ dấu tiếng Việt.- Khi hoàn thành viết mã, bạn có thể lưu trữ module và sử dụng hàm loại bỏ dấu tiếng Việt trong Excel.
Bước 1: Mở cửa sổ VBA (phím tắt Alt + F11), tạo mới một Module.
Bước 2: Bạn hãy nhân bản đoạn mã sau đây và gắn vào ô viết mã trong Module vừa tạo.
Function bo_dau_tieng_viet(Text As String) As String
Dim AsciiDict As Object
Set AsciiDict = CreateObject("scripting.dictionary")
AsciiDict(192) = “A”
AsciiDict(193) = “A”
AsciiDict(194) = “A”
AsciiDict(195) = “A”
AsciiDict(196) = “A”
AsciiDict(197) = “A”
AsciiDict(199) = “C”
AsciiDict(200) = “E”
AsciiDict(201) = “E”
AsciiDict(202) = “E”
AsciiDict(203) = “E”
AsciiDict(204) = “I”
AsciiDict(205) = “I”
AsciiDict(206) = “I”
AsciiDict(207) = “I”
AsciiDict(208) = “D”
AsciiDict(209) = “N”
AsciiDict(210) = “O”
AsciiDict(211) = “O”
AsciiDict(212) = “O”
AsciiDict(213) = “O”
AsciiDict(214) = “O”
AsciiDict(217) = “U”
AsciiDict(218) = “U”
AsciiDict(219) = “U”
AsciiDict(220) = “U”
AsciiDict(221) = “Y”
AsciiDict(224) = “a”
AsciiDict(225) = “a”
AsciiDict(226) = “a”
AsciiDict(227) = “a”
AsciiDict(228) = “a”
AsciiDict(229) = “a”
AsciiDict(231) = “c”
AsciiDict(232) = “e”
AsciiDict(233) = “e”
AsciiDict(234) = “e”
AsciiDict(235) = “e”
AsciiDict(236) = “i”
AsciiDict(237) = “i”
AsciiDict(238) = “i”
AsciiDict(239) = “i”
AsciiDict(240) = “d”
AsciiDict(241) = “n”
AsciiDict(242) = “o”
AsciiDict(243) = “o”
AsciiDict(244) = “o”
AsciiDict(245) = “o”
AsciiDict(246) = “o”
AsciiDict(249) = “u”
AsciiDict(250) = “u”
AsciiDict(251) = “u”
AsciiDict(252) = “u”
AsciiDict(253) = “y”
AsciiDict(255) = “y”
AsciiDict(352) = “S”
AsciiDict(353) = “s”
AsciiDict(376) = “Y”
AsciiDict(381) = “Z”
AsciiDict(382) = “z”
AsciiDict(258) = “A”
AsciiDict(259) = “a”
AsciiDict(272) = “D”
AsciiDict(273) = “d”
AsciiDict(296) = “I”
AsciiDict(297) = “i”
AsciiDict(360) = "U"
AsciiDict(361) = "u"
AsciiDict(416) = "O"
AsciiDict(417) = "o"
AsciiDict(431) = "U"
AsciiDict(432) = "u"
AsciiDict(7840) = "A"
AsciiDict(7841) = "a"
AsciiDict(7842) = "A"
AsciiDict(7843) = "a"
AsciiDict(7844) = "A"
AsciiDict(7845) = "a"
AsciiDict(7846) = "A"
AsciiDict(7847) = "a"
AsciiDict(7848) = "A"
AsciiDict(7849) = "a"
AsciiDict(7850) = "A"
AsciiDict(7851) = "a"
AsciiDict(7852) = "A"
AsciiDict(7853) = "a"
AsciiDict(7854) = "A"
AsciiDict(7855) = "a"
AsciiDict(7856) = "A"
AsciiDict(7857) = "a"
AsciiDict(7858) = "A"
AsciiDict(7859) = "a"
AsciiDict(7860) = "A"
AsciiDict(7861) = "a"
AsciiDict(7862) = "A"
AsciiDict(7863) = "a"
AsciiDict(7864) = "E"
AsciiDict(7865) = "e"
AsciiDict(7866) = "E"
AsciiDict(7867) = "e"
AsciiDict(7868) = "E"
AsciiDict(7869) = "e"
AsciiDict(7870) = "E"
AsciiDict(7871) = "e"
AsciiDict(7872) = "E"
AsciiDict(7873) = "e"
AsciiDict(7874) = "E"
AsciiDict(7875) = "e"
AsciiDict(7876) = "E"
AsciiDict(7877) = "e"
AsciiDict(7878) = "E"
AsciiDict(7879) = "e"
AsciiDict(7880) = "I"
AsciiDict(7881) = "i"
AsciiDict(7882) = "I"
AsciiDict(7883) = "i"
AsciiDict(7884) = "O"
AsciiDict(7885) = "o"
AsciiDict(7886) = "O"
AsciiDict(7887) = "o"
AsciiDict(7888) = "O"
AsciiDict(7889) = "o"
AsciiDict(7890) = "O"
AsciiDict(7891) = "o"
AsciiDict(7892) = "O"
AsciiDict(7893) = "o"
AsciiDict(7894) = "O"
AsciiDict(7895) = "o"
AsciiDict(7896) = "O"
AsciiDict(7897) = "o"
AsciiDict(7898) = "O"
AsciiDict(7899) = "o"
AsciiDict(7900) = "O"
AsciiDict(7901) = "o"
AsciiDict(7902) = "O"
AsciiDict(7903) = "o"
AsciiDict(7904) = "O"
AsciiDict(7905) = "o"
AsciiDict(7906) = "O"
AsciiDict(7907) = "o"
AsciiDict(7908) = "U"
AsciiDict(7909) = "u"
AsciiDict(7910) = "U"
AsciiDict(7911) = "u"
AsciiDict(7912) = "U"
AsciiDict(7913) = "u"
AsciiDict(7914) = "U"
AsciiDict(7915) = "u"
AsciiDict(7916) = "U"
AsciiDict(7917) = "u"
AsciiDict(7918) = "U"
AsciiDict(7919) = "u"
AsciiDict(7920) = "U"
AsciiDict(7921) = "u"
AsciiDict(7922) = "Y"
AsciiDict(7923) = "y"
AsciiDict(7924) = "Y"
AsciiDict(7925) = "y"
AsciiDict(7926) = "Y"
AsciiDict(7927) = "y"
AsciiDict(7928) = "Y"
AsciiDict(7929) = "y"
AsciiDict(8363) = "d"
Text = Trim(Text)
If Text = "" Then Exit Function
Dim Char As String, _
NormalizedText As String, _
UnicodeCharCode As Long, _
i As Long
'Remove accent marks (diacritics) from text
For i = 1 To Len(Text)
Char = Mid(Text, i, 1)
UnicodeCharCode = AscW(Char)
If (UnicodeCharCode < 0) Then
'See http://support.microsoft.com/kb/272138
UnicodeCharCode = 65536 + UnicodeCharCode
End If
If AsciiDict.Exists(UnicodeCharCode) Then
NormalizedText = NormalizedText & AsciiDict.Item(UnicodeCharCode)
Else
NormalizedText = NormalizedText & Char
End If
Next
bo_dau_tieng_viet = NormalizedText
End Function
Bây giờ bạn đã có thể sử dụng chức năng bo_dau_tieng_viet để loại bỏ dấu Tiếng Việt trong Excel được rồi. Bước 3: Quay lại giao diện làm việc chính. Nhờ có VBA trong Excel.
Một vài điều cần nhớ:
Tổng kết
Tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo công việc không hiệu lặp lại, lặp đi lặp lại, thường tác thao các tự động bạn giúp còn Excel trong VBA muốn ý theo hàm các ra tạo
Tuyệt đỉnh VBA cách viết code trong VBA từ A đến Z
Mong rằng các bạn sẽ áp dụng thành công những kiến thức trong bài học!