Dial Up là gì và cấu trúc cụm từ Dial Up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Dial up,những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ và phân biện giữa Dial-up và dial up!!!
Kết nối bằng đường dây điện thoại trong tiếng Anh.
1. “Dial up” trong tiếng Anh là gì?
Dial up.
Cách phát âm: /ˈDaɪəl ʌp/.
Nhóm động từ của động từ Dial.
2. Các định nghĩa của “dial up”:
Kết nối bằng đường dây điện thoại trong tiếng Anh.
Sử dụng thuật ngữ Dial up để chỉ việc kết nối với internet trên máy tính của bạn bằng cách sử dụng modem và điện thoại dây.
Dial up: để tăng số lượng, mức độ hoặc sức mạnh của chất lượng.
3. Phân biệt sự khác nhau giữa “dial up” và “dial-up”:
Kết nối bằng đường dây điện thoại trong tiếng Anh.
Hoàn toàn khác nhau nó cũng vì Dial up được hiểu là kết nối mạng thông qua điện thoại bằng cách gọi số điện thoại đích, trong khi Dial-up được hiểu là một loại kết nối mạng thông qua việc quay số điện thoại.
Kết nối bằng số quay: cụm từ được sử dụng để mô tả việc thiết lập kết nối internet trên máy tính của bạn bằng cách sử dụng modem và điện thoại dây.
(Tính từ) Dial-up: Hệ thống máy tính quay số, thiết bị và dịch vụ internet sử dụng đường dây điện thoại để kết nối chúng.
4. Những từ đồng nghĩa với “dial up”:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
call contact |
gọi điện |
phone |
tiếp xúc |
telephone dial |
điện thoại |
get buzz |
buzz |
reach |
chạm tới |
ring |
điện thoại |
ring up |
chuông kêu |
beep |
tiếng kêu bíp |
bell |
chuông |
call up |
gọi lên |
make a call to |
thực hiện cuộc gọi đến |
Skype |
Ứng dụng trò chuyện |
video call |
cuộc gọi video |
get on the phone |
gọi điện thoại tới |
to get someone on the phone |
gọi điện cho ai đó |
give a ring |
Gửi tiếng chuông |
phone up |
nhấc điện thoại lên |
place a call to |
đặt một cuộc gọi đến |
give a bell |
rung chuông |
give a buzz |
đưa ra một buzz |
give a call |
đưa ra một cuộc gọi |
give a tinkle |
đưa ra một tiếng leng keng |
call on |
kêu gọi |
get on the blower |
lên máy thổi |
get on the horn |
lên sừng |
give a ring |
gọi ai đó |
to touch base with |
liên lạc với |
get back to |
quay lại |
Mong rằng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu sâu hơn về “liên lạc qua điện thoại” trong tiếng Anh nhé!!!